Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Siêng năng

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Siêng năng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Siêng năng nhé!

Nghĩa của từ “Siêng năng”: là đức tính của con người chăm chỉ, đều đặn miệt mài làm việc không có sự lười biếng

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Siêng năng

– Đồng nghĩa: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, ham học.

Trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Em cần cù, siêng năng làm bài tập về nhà.

– Mỗi ngày em đều chăm chỉ làm việc nhà.

– Mẹ em là một người phụ nữ tần tảo, chịu khó.

– Bạn tôi là người ham học hỏi những điều làm nó thấy thú vị.

Đặt câu với từ trái nghĩa

Lười biếng không chịu học tập thì thách tích sẽ tụt dốc.

– Tôi không thích tính cách chây lười và ỷ lại vào người khác của cậu ấy.

– Em gái tôi luôn biếc nhác, không chịu làm việc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *