Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ồn ã và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ồn ã nhé!

Nghĩa của từ “Ồn ã”: biểu thị có nhiều âm thanh hỗn độ làm náo loạn lên

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ồn ã

– Đồng nghĩa: ồn ào, ầm ĩ, náo nhiệt, điếc tai.

– Trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Tiếng xe cộ qua lại ồn ào làm tôi không thể tập trung làm bài.

– Tôi không biết tiếng động gây âm ĩ gần đây phát ra từ đâu.

– Bạn nhỏ hàng xóm rất thích mấy nơi náo nhiệt, thường xuyên rủ tôi đi chơi.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Nửa đêm cả làng đều yên tĩnh nhưng tôi vẫn nghe thấy tiếng động ghê rợn.

– Quân đã phá vỡ sự yên lặng của cả lớp.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *