Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Mệt mỏi

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mệt mỏi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Mệt mỏi nhé! 

Nghĩa của từ “Mệt mỏi": mệt đến mức không còn muốn làm gì nữa, thường là do kiệt sức.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mệt mỏi

- Đồng nghĩa: mệt nhọc, mệt nhoài, lừ đừ.

- Trái nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Công việc đồng áng rất mệt nhọc.

- Em mệt nhoài vì vừa làm xong hết đống bài tập hè.

- Trông cậu ta đi đứng thật lừ đừ


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Cả lớp sung sức tham gia hoạt động thể thao của trường.

- Ngọn lửa cháy đỏ hừng hực.

- Chạy bộ, rèn luyện giúp cho tôi ngày càng trở nên khỏe khoắn hơn. 

Đỗ Xuân Quỳnh
2/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question