Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kiên nhẫn và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Kiên nhẫn nhé!

Nghĩa của từ “Kiên nhẫn”: có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài và chưa thấy kết quả.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kiên nhẫn

– Đồng nghĩa: kiên trì, nhẫn nại, vững dạ, kiên cường.

– Trái nghĩa: ngại khó, nhụt chí, chán nản, nóng lòng, hấp tấp.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Em luôn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.

– Câu trả lời của bạn trai làm tôi vững lòng và ấm dạ vô cùng.

– Mẹ tôi luôn nói làm việc gì cũng phải có tính nhẫn nại.

– Người chiến sĩ luôn kiên cường, bất khuất.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Không ngại khó khăn, vất vả, nguy hiểm bạn tôi đã hoàn thành album chụp cảnh bình minh trên núi.

– Lâm làm việc gì cũng hấp ta hấp tấp.

– Làm việc liên tục khiến tôi cảm thấy chán nản.

– Lớp em nóng lòng muốn được tham gia văn nghệ.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *