Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Khờ khạo

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khờ khạo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Khờ khạo nhé!

Nghĩa của từ “Khờ khạo”biểu hiện người kém về trí khôn và sự thông minh, không có khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh, để biết làm những gì nên làm.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khờ khạo

– Đồng nghĩa: dại khờ, đần độn, ngu ngốc, ngốc nghếch.

– Trái nghĩa: thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo, linh hoạt, tinh nhanh.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Cậu ấy đã làm một chuyện rất dại khờ.

– Không nên nói người khác ngu ngốc vì ai cũng có điểm mạnh cho riêng mình.

– Cậu bé ngốc nghếch luôn mang ý những đồ chơi của mình cho người khác.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Sếp lúc nào cũng bảo tôi phải làm việc linh hoạt lên.

Tinh nhanh và lanh lợi cũng là một điểm mạnh của tôi.

– Cô ấy là người thông minh nhất lớp tôi.

– Người yêu tôi cư xử rất khéo léo.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *