Danh mục: Ngữ pháp Tiếng Việt
Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Kẻ ác
Post date:
Author: quynh
Number of comments: no comments
Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kẻ ác và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Kẻ ác nhé!
Nghĩa của từ “Kẻ ác”: kẻ làm điều ác, kẻ xấu.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kẻ ác
– Đồng nghĩa: kẻ xấu, người xấu, ác nhân.
– Trái nghĩa: người tốt, thiện nhân.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Kẻ xấu ở muôn nơi.
– Ăn cắp là việc làm của những người xấu
– Tên ác nhân đó đã phải chịu sự trừng phạt của pháp luật.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Bố dạy em phải trở thành một người tốt.
– Bà nói cô ấy là một thiện nhân.
– Xung quanh chúng ta luôn có những người tốt bụng.