Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giận dữ và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Giận dữ nhé!

Nghĩa của từ “Giận dữ”: giận lắm, thể hiện rõ qua thái độ, bộ mặt, trạng thái khiến người khác phải sợ.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giận dữ

– Đồng nghĩa: tức giận, khó chịu, bực bội, giận dữ, hung hăng.

– Trái nghĩa: lãnh đạm, hiền hoà, điềm tĩnh.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

Tức giận sẽ khiến cho con người nhanh già.

– Thái độ của cậu ấy luôn làm cho chúng tôi cảm thấy khó chịu.

– Bà ấy rời khỏi nhà với thái độ vô cùng giận dữ.

– B hung hăng lườm chú chó cạnh nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Trong công việc cậu ấy là người vô cùng lãnh đạm.

– Tôi giữ thái độ hiền hòa với những người mình quý.

– Ba dạy em phải luôn điềm tĩnh, nếu không sẽ làm cho mọi chuyện trở nên tồi tệ hơn.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *