Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Dữ dội

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dữ dội và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Dữ dội nhé!

Nghĩa của từ “Dữ dội”: sự việc diễn ra hết sức mạng mẽ và có tác động đáng sợ.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dữ dội

- Đồng nghĩa: huyên náo, náo động, ầm ầm.

- Trái nghĩa: dịu êm, trầm lặng, nhẹ nhàng.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Dữ dội

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cuộc sống về đêm ở nơi đây rất huyên náo.

- Tiếng hát của Dũng đã làm náo động cả xóm.

- Bây giờ ở ngoài đường đang có rất nhiều xe cộ chạy ầm ầm.

- Mấy đứa nhỏ ở tầng trên cứ chạy ầm ầm làm tôi không tài nào ngủ được. 

- Trung lúc nào cũng là người tiên phong làm náo động bầu không khí của lớp. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Ngọc có một chất giọng rất dịu êm và ngọt ngào.

- Cậu ấy trầm lặng một lúc sau đó mới trả lời câu hỏi của cô giáo.

- Em luôn nhẹ nhàng trả lời những câu hỏi của mọi người.

- Bà em dạy làm con gái lúc nào cũng phải đi đứng nhẹ nhàng.

Đỗ Xuân Quỳnh
19/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question