Cùng tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Độc mồm và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Độc mồm nhé!

Nghĩa của từ “Độc mồm”: hay nói những lời độc địa.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Độc mồm

– Đồng nghĩa: ác mồm, khẩu xà, xấu xa.

– Trái nghĩa: hiền lành, tốt bụng, tốt tính.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Ông ta rất ác mồm, luôn nói ra những lời không hay.

– Người xưa từng nói “Khẩu xà, tâm phật”.

– Hàng xóm cạnh nhà tôi rất xấu xa, lúc nào ông ta cũng để con chó nhà mình phá hết bụi hoa của nhà tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Cậu ấy rất hiền lành, nên được mọi người quý mến.

– Những người tốt bụng như cậu rất đáng được trân trọng.

– Cậu ấy rất tốt tính, luôn giúp đỡ những người khó khăn.

– Mẹ dặn tôi luôn phải tốt bụng, hào phóng biết giúp đỡ bạn bè.

– Dù cho Mai có tốt tính tới đâu cũng không chịu được việc lúc nào cũng bị mất đồ.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *