Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Độc ác

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Độc ác và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Độc ác nhé!

Nghĩa của từ “Độc ác”: ác một cách thâm hiểm, thậm chí có phần thích thú trước những đau đớn gây ra cho người khác.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Độc ác

- Đồng nghĩa: tàn ác, độc địa, hung ác, tàn nhẫn,...

- Trái nghĩa: hiền lành, nhân từ, hiền hậu, hiền từ,...

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Độc ác

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Thực dân Pháp áp bức nhân dân ta một cách vô cùng tàn ác.

- Người đàn bà đó rất độc địa.

- Tên hung thủ ra tay rất tàn nhẫn.

- Chó sói là loài đọng vất hung ác. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bạn thân tôi là một người hiền lành, tử tế, tốt bụng.

- Với lòng nhân từ của mình, nước ta đã thả tự do cho quân địch.

- Nụ cười của bà trông hiền hậu làm sao!

- Bà em rất hiền từ. 

Đỗ Xuân Quỳnh
16/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question