Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Truyền thống

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Truyền thống và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Truyền thống nhé!

Nghĩa của từ “Truyền thống": thói quen hình thành đã lâu đời trong lối sống, nếp nghĩ, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Truyền thống

- Đồng nghĩa: truyền thuyết, văn hoá, truyền nghề.

- Trái nghĩa: mới lạ, hiện đại, phá cách.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Truyền thống

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Những cuốn truyện truyền thuyết mà tôi đọc vô cùng lôi cuốn.

- Nước ta đa dạng bản sắc văn hóa dân tộc.

- Những người nghệ nhân luôn cố gắng truyền nghề cho học trò.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Có vô vàn những điều mới lạ xung quanh chúng ta.

- Thế giới càng ngày càng trở hiện đại, tân tiến.

- Anh ấy rất biết phá cách và giúp cho bản thân mình trở nên rực rỡ hơn.

Đỗ Xuân Quỳnh
16/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question