Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cọc cằn và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Cọc cằn nhé!
Nghĩa của từ “Cọc cằn”: biểu thị lời nói hoặc cử chỉ hành động không nhẹ nhàng, tỏ thái độ ra bên ngoài đối với đối phương hoặc người xung quanh.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cọc cằn
– Đồng nghĩa: cục súc, cục cằn, thô bạo, khô khan.
– Trái nghĩa: hiền lành, nhẹ nhàng, ấm áp, đúng mực.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Anh ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.
– Cứ hễ động tới anh ấy, là anh ấy lại có thái độ cục súc với mọi người.
– Ông ấy tỏ ra là một người rất khô khan nhưng thực chất vô cùng ấm áp.
– Bố tôi là người đàn ông cục cằn.
– Tuấn không chỉ không ga lăng mà còn thô bạo với phái nữ.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Bước đi, cử chỉ của cô ấy rất nhẹ nhàng
– Mẹ luôn đem lại cho con cảm giác bình yên, ở bên mẹ con thấy vô cùng ấm áp
– Thái độ cư xử luôn giữ đúng chừng mực.
– Tôi muốn chồng tương lai của tôi là người nhẹ nhàng, ấm áp.
– Mẹ dặn em phải cư xử đúng mực với các bạn học.