Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Chén

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chén và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Chén nhé!

Nghĩa của từ “Chén”:  (Thông tục) ăn, về mặt nghĩa coi như một thú vui.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chén

- Đồng nghĩa: hốc, đớp, tọng, ăn, xơi.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Chén

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Đàn lợn đã hốc hết một máng cám lợn.

- Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta ném ra.

- Anh ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng.

- Tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt. 

- Bố tôi lúc nào cũng phải xơi 3 bát cơm mới no. 

Đỗ Xuân Quỳnh
19/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question