Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Buộc

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Buộc và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Buộc nhé!

Nghĩa của từ “Buộc”: làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Buộc

- Đồng nghĩa: bó, quấn, trói

- Trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo


Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Bác tiều phu gánh ba bó củi về nhà.

- Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.

- Bác nông dân trói con hổ vào gốc cây.

- Vì ngã khi chơi thể thao nên chân em phả bó bột. 

- Mỗi dịp 8/3, ba đều tặng cho mẹ một bó hoa hồng tươi xinh xắn, ngọt ngào. 

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Buộc

Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bạn Hoa giúp em cởi nút ở túi nilong.

- Mẹ thường gỡ xương cá cho em.

- Sau một năm nữa bạn Trang sẽ được tháo niềng răng.

- Sau khi tháo chiếc nhẫn ra em đã không thể tìm thấy nó. 

- Tôi đã hứa với lòng sẽ gỡ điểm ba. 

Đỗ Xuân Quỳnh
9/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question