Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bất khuất

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bất khuất và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bất khuất nhé!

Nghĩa của từ “Bất khuất”: biểu thị ý chí kiên cường, không chịu khuất phục.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bất khuất

- Đồng nghĩa: quật cường, kiên cường, dũng cảm, kiên trì.

- Trái nghĩa: nhu nhược, hèn nhát, yếu đuối.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bất khuất

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Người đàn ông ấy rất quật cường.

- Nhi là một cô gái rất kiên cường.

- Bạn ấy đã dũng cảm đứng lên nêu ý kiến trước lớp. 

- Em luôn kiên trì làm việc theo lịch biểu đã ghi trước đó. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Anh ấy không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.

- Chú chó hèn nhát đến mức một con mèo đi qua cũng khiến nó run sợ.

- Em ấy rất yếu đuối nên lúc nào cũng cần có tôi chở che.

Đỗ Xuân Quỳnh
20/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question