Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ an tâm và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ an tâm nhé!
Nghĩa An tâm: ổn định, không có gì băn khoăn, lo lắng
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ An tâm
– Đồng nghĩa: yên tâm, an lòng
– Trái nghĩa: lo lắng, băn khoăn, lo sợ
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Cậu hãy cứ yên tâm nhé!
– Em luôn cố gắng trở thành con ngoan trò giỏi để bố mẹ an lòng.
– Cô giáo luôn yên tâm giao công việc cho em ở lớp.
– Cả nhà luôn an lòng về anh trai và em, bởi chúng em luôn ngoan ngoãn, chăm chỉ học hành, phụ giúp bố mẹ.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Cả nhà đều lo lắng cho sức khỏe của ông nội.
– Vẻ mặt của anh ấy giống như đang còn điều gì đó băn khoăn.
– Hắn ta lo sợ rằng mọi người sẽ phát hiện ra bí mật của mình.
– Người nào làm việc xấu chắc chắn sẽ luôn luôn lo sợ.
– Tôi lúc nào cũng băn khoăn trong việc lựa chọn đồ mình muốn mua.