Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ác miệng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ác miệng nhé!
Nghĩa của từ “Ác miệng”: hay nói những lời độc địa.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ác miệng
– Đồng nghĩa: độc mồm, khẩu xà, xấu xa.
– Trái nghĩa: hiền lành, tốt bụng, tốt tính.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Bà ấy rất độc mồm, luôn nói ra những lời lẽ không hay.
– Cậu ta rất xấu xa, thích trêu chọc quấy phá mọi người.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Cậu ấy rất hiền lành, tử tế, ngoan ngoãn.
– Ba dạy em phải luôn là một bạn nhỏ tốt bụng, biết giúp đỡ những bạn học có hoàn cảnh khó khăn.
– Trâm là cô gái tốt tính nhất mà tôi biết.