Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ác cảm

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ác cảm và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ ác cảm nhé!

Nghĩa ác cảm: cảm giác không ưa, phần nào thấy ghét


Từ trái nghĩa với từ Ác cảm

- Trái nghĩa: thiện cảm

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ác cảm

Đặt câu với từ trái nghĩa  

- Tôi có thiện cảm với cô ấy.

- Tuy không tiếp xúc nhiều với người đồng nghiệp mới đến, nhưng anh ấy làm tôi rất có thiện cảm bởi hành động và lời nói nhỏ nhẹ, tinhn tế.

- Bà nội không có chút thiện cảm nào đối với cháu dâu mới của mình.

Đỗ Xuân Quỳnh
21/2/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question