Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tự hào và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tự hào nhé!

Nghĩa của từ “Tự hào”: lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tự hào

– Đồng nghĩa: kiêu hãnh, hãnh diện, đắc chí.

Trái nghĩa: tự ti, thất vọng, nản lòng.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Ba mẽ hãnh diện vì em đã thi vào trường đại học nổi tiếng.

– Chú chó Husky này là niềm kiêu hãnh của em.

– Cậu ta đắc chí vì nghĩ rằng tôi luôn yếu kém hơn của ta.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Cậu ấy luôn tự ti về nhan sắc, chiều cao của mình.

– Ba mẹ không nói những họ đã vô tình thể hiện thái độ thất vọng về kết quả học tập của em.

– Anh ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn, thử thách của cuộc sống.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *