Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thưa thớt và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thưa thớt nhé!
Nghĩa của từ “Thưa thớt”: rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm giác rời rạc.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thưa thớt
– Đồng nghĩa: vắng vẻ, lác đác, lơ thơ.
– Trái nghĩa: um tùm, rậm rạp, dày đặc, đông đúc.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Con đường đi học của tôi lúc nào cũng vắng vẻ.
– Hôm nay chỉ có lác đác vài người đi chợ.
– Bà em chỉ còn lơ thơ mấy sợi tóc bạc.
Đặt câu với từ trái nghĩ
– Khu phố này rất đông đúc, nhộn nhịp.
– Vườn nhà bà tôi cây cối mọc um tùm, rậm rạp.
– Đông đến sương mù dày đặc bao trùm cả thị trấn.