Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạn bè và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bạn bè nhé!

Nghĩa của từ “Bạn bè”: là một người thông qua giao tiếp hằng ngày chúng ta có thể quen và kết giao được ngoài xã hội.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạn bè

– Đồng nghĩa: Bạn bầy, bạn hữu, bằng hữu, bầu bạn, bè bạn.

– Trái nghĩa: Kẻ thù, kẻ địch, đối thủ.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Mẹ luôn dặn tôi phải đối xử tốt với bạn bè.

– Hai người là bạn bè thân thiết.

– Tôi có rất nhiều bằng hữu.

– Mỗi khi buồn, mẹ trở thành người bầu bạn với với tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Minh là kẻ thù không đội trời chung của tôi.

– Ở đây chúng ta là kẻ địch nhưng khi ra ngoài chúng ta là bạn học.

– Trung Quốc đã từng là kẻ thù của nước ta.

– Cha hay nhắc nhở tôi khi tham gia thi đấu không được khinh thường đối thủ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *