Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thất bát và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thất bát nhé!

Nghĩa của từ “Thất bát”: mất mùa, thu hoạch được ít so với dự kiến ban đầu.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thất bát

– Đồng nghĩa: bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu.

Trái nghĩa: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Năm nay hạn hán kéo dài dẫn đến mất mùa.

– Cậu ta là nhân viên mới nên làm việc còn khá chậm chạp.

– Đại dịch làm cho nhiều cửa hàng, quán ăn thất thu.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Năm nay bội thu, nhà nhà đều ấm no.

– Chúng ta ăn nên làm ra, như vậy cũng nên coi là trúng mánh rồi.

– Không ngờ kinh tế của cửa hàng lại trở nên vượt trội như vậy.

– Mong rằng năm mới làm ăn phát đạt.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *