Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thành đạt và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thành đạt nhé!
Nghĩa của từ “Thành đạt”: đạt được kết quả tốt đẹp như mục tiêu đã đề ra.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thành đạt
– Đồng nghĩa: thành công, chiến thắng, đạt được, hoàn thành, chinh phục.
– Trái nghĩa: thất bại, thua cuộc, thất vọng, bất thành.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Anh ấy đã thành công trong dự án lần này.
– Tôi phải dành chiến thắng trong trận thi đấu lần này.
– Tôi đã cố gắng hoàn thành mọi công việc trong ngày hôm nay.
– Nhóm tôi đã chinh phục được nhiều giải thưởng quý giá.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Cậu ta đã phải chịu thất bại vì hành vi gian lận.
– Tôi buồn cho người bạn thân đã thua cuộc trước đối thủ vô cùng mạnh trong trận thi đấu lần này.
– Mẹ của cậu ấy đã rất thất vọng khi thấy kết quả học tập kì này của cậu.
– Kế hoạch đi du lịch đã bất thành khi một người trong nhóm chúng tôi đã xảy ra chuyện.