Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộng rãi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Rộng rãi nhé!

Nghĩa của từ “Rộng rãi”: biểu thị không gian hoặc sự việc rộng, tạo cho ta một cảm giác thoải mái.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộng rãi

– Đồng nghĩa: mênh mông, thênh thang, bao la, rộng lớn.

Trái nghĩa: chật hẹp, chật chội, nhỏ bé.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Quê em có những cánh đồng lúa mênh mông, bát ngát.

– Chiếc giường này rộng thênh thang 4, 5 người ngủ còn được.

– Vườn hoa tulip thật rộng lớn.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Ngôi nhà này thật chật hẹp.

– Căn nhà ở dưới quê vô cùng chật chội, mỗi lần về quê cả nhà phải chen chúc nhau ngủ.

– Khu vườn tuy nhỏ bé nhưng rất xinh xắn.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *