Danh mục: Ngữ pháp Tiếng Việt
Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ngọt ngào
Post date:
Author: quynh
Number of comments: no comments
Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ngọt ngào và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ngọt ngào nhé!
Nghĩa của từ “Ngọt ngào”: ngọt và gây cảm giác dễ chịu.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ngọt ngào
– Đồng nghĩa: dễ chịu, hấp dẫn, thu hút, quyến rũ.
– Trái nghĩa: chua cay, cay đắng, bạc bẽo.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Cô ấy luôn dịu dàng với tất cả mọi người ngoại trừ tôi.
– Nhìn chiếc xe Mecedes thật hấp dẫn làm sao.
– Em bị thu hút bởi vẻ ngoài ngọt ngào của cậu ấy.
– Trang phục cho buổi dự tiệc phải thật quyến rũ.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Món thịt mẹ làm có vị chua cay.
– Tôi chịu cay đắng vì bị hắn ta lừa mất nhiều tiền.
– Cuộc sống này bạc bẽo với cậu ấy quá!