Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Náo nhiệt và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Náo nhiệt nhé!

Nghĩa của từ “Náo nhiệt”: từ dùng miêu tả không khí sôi động, vui vẻ và có nhiều hoạt động.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Náo nhiệt

– Đồng nghĩa: sôi nổi, nhộn nhịp, ồn ào, ầm ĩ.

– Trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Lớp em sôi nổi bàn về ngày chụp kỷ yếu.

– Chợ đêm trên SaPa thật nhộn nhịp.

– Buổi họp chợ vô cùng ồn ào.

– Tiếng cãi nhau ầm ĩ của hai vợ chồng ở tầng trên làm tôi không ngủ được.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Cuộc họp bỗng dưng trở nên vô cùng yên tĩnh.

– Cậu ấy chợt yên lặng, không nói điều gì.

– Cậu ta giả vờ lặng thinh như không nghe thấy lời tôi nói.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *