Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Nổi tiếng

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nổi tiếng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Nổi tiếng nhé! 

Nghĩa của từ “Nổi tiếng": chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nổi tiếng

- Đồng nghĩa: lừng danh, nổi danh, nức danh, nức tiếng.

- Trái nghĩa: ẩn danh, bế quan, tối tăm, không phô trương.

ìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nổi tiếng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Nổi tiếng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cậu ấy nổi tiếng lừng danh ai ai cũng biết đến.

- Nổi danh là mục tiêu mà nhiều ca sĩ muốn đạt được.

- Anh ấy được khen ngợi nức tiếng vì tài năng ca hát.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Có rất nhiều bài viết ẩn danh trong nhóm.

- Sau khi mất điện cả căn phòng trở nên tối tăm.

- Gia đình cậu ấy rất giàu có nhưng cậu ấy rất giản dị, không thích phô trương.

Đỗ Xuân Quỳnh
3/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question