Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hở

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hở và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hở nhé!

Nghĩa của từ “Hở”: để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hở

– Đồng nghĩa: lộ liễu, lộ thiên.

– Trái nghĩa: kín, kín đáo.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Duy quay bài quá lộ liễu.

– Công nhân đang khai thác mỏ than lộ thiên ở Quảng Ninh.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Vinh luôn đóng kín cửa phòng mình.

– Em đã giấu lợn tiết kiệm ở một chỗ kín đáo không ai biết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *