Danh mục: Ngữ pháp Tiếng Việt
Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hiền hậu
Post date:
Author: quynh
Number of comments: no comments
Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiền hậu và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hiền hậu nhé!
Nghĩa của từ “Hiền hậu”: biểu thị con người hiền lành và nhân hậu.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiền hậu
– Đồng nghĩa: đôn hậu, hiền lành, nết na.
– Trái nghĩa: độc ác, gian ác, tàn bạo, đanh đá.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Bà Tâm là người phụ nữ rất đôn hậu.
– Cô Tấm chăm chỉ, hiền lành còn Cám thì ngược lại, lười biếng và xấu tính.
– Cô ấy là cô gái rất thùy mị, nết na.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Mụ phù thuỷ độc ác luôn muốn hãm hại công chúa.
– Rất nhiều người gian ác xung quanh ta mà ta không hề biết.
– Những hành vi tàn bạo chắc chắn sẽ bị lên án.
– Mọi người nói cô ấy rất đanh đá.