Cùng tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đỡ đần và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Đỡ đần nhé!

Nghĩa của từ “Đỡ đần”: giúp đỡ phần nào để cho bớt khó khăn, vất vả.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đỡ đần

– Đồng nghĩa: đùm bọc, giúp đỡ, yêu thương, san sẻ, phụ giúp.

– Trái nghĩa: khó khăn, gánh nặng.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Lá lành đùm lá rách.

– Anh em trong một gia đình nên yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.

– San sẻ gánh nặng giúp bố mẹ.

– Em thường phụ giúp công việc nhà cho mẹ.

– Khi trên đường về nhà tôi đã giúp đỡ một bà cụ sang đường.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Lúc khó khăn chúng ta mới rút ra được nhiều bài học quý giá.

– Không nên tạo gánh nặng cho gia đình.

– Gia đình bạn An rất khó khăn.

– Sự ham chơi, đua đòi của tôi đã vô hình chung tạo gánh nặng cho kinh tế của gia đình.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *