Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tí teo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tí teo nhé!
Nghĩa của từ “Tí teo”: có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị ý nghĩa không đáng kể hay so kém hơn với phần lớn những cái khác cùng loại.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tí teo
– Đồng nghĩa: nhỏ, bé, bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tí, chật hẹp.
– Trái nghĩa: to lớn, hoành tráng, đoành đoàng.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Nhà hàng xóm vừa đón chào một em bé rất đáng yêu.
– Món quà này nhỏ xíu nhưng rất xinh.
– Tôi rất thích sưu tầm mấy món đồ nhỏ, bé.
– Căn phòng này rất chật hẹp chỉ thích hợp ở một người.
– Mèo con nhỏ tí.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Cậu ta to lớn hơn bạn bè đồng trang lứa.
– Đám cưới được tổ chức vô cùng hoành tránh.
– Bộ bàn ghế bố vừa mua to đoành đoàng, chiếm gần hết không gian phòng khách.