Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thông minh và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thông minh nhé!

Nghĩa của từ “Thông minh”: có năng lực trí tuệ tốt, tiếp thu nhanh, có khả năng xử lí tình huống tốt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thông minh

– Đồng nghĩa: sáng suốt, sáng dạ, trí tuệ.

Trái nghĩa: Đần độn, ngu ngốc, tối dạ, ngớ ngẩn.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Trưởng nhóm của chúng tôi rất tài năng, anh ấy hay đưa ra những ý kiến vô cùng sáng suốt.

– Cậu bé trông thật sáng dạ.

– Cô bé từng tham gia chương trình siêu trí tuệ.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Chuột thật là ngu ngốc, tự lao đầu vào miệng chú mèo.

– Sống tối dạ sẽ không thể hiểu được những gì người khác nói.

– Cậu ta ngớ ngẩn đến mức vứt chìa khóa vào trong cốp xe.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *