Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thay đổi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thay đổi nhé!
Nghĩa của từ “Thay đổi”: thay cái này bằng cái khác, đổi khác, trở nên khác trước.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thay đổi
– Đồng nghĩa: đổi thay, chuyển đổi.
– Trái nghĩa: giữ nguyên, duy trì, ổn định.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Khung cảnh đã đổi thay, không còn mộc mạc đơn sơ như trước.
– Xã hội đang dần chuyển đổi theo hướng điện đại hóa.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Sau khi em lên đại học, mọi thứ trong phòng vẫn được giữ nguyên như cũ.
– Em đã lấy lại được sự ổn định sau một thời gian nghỉ học.
– Em đã duy trì dạy học lúc 5 giờ được một thời gian rồi.