Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tần tảo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tần tảo nhé!

Nghĩa của từ “Tần tảo”:  làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tần tảo

– Đồng nghĩa: chịu khó, cần cù, chăm chỉ, tảo tần.

Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, ỷ lại.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Tôi luôn cố gắng chịu khó làm việc để trang trải cuộc sống.

– Cậu ấy rất cần cù, siêng năng và chăm chỉ học hành.

– Thu chăm chỉ học cách đan len.

– Bà ấy đã dành hai phần ba cuộc đời để làm một người phụ nữ tần tảo, một người mẹ thương con.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Tôi thường bị mẹ nói là đồ lười biếng.

– Dần dà em càng trở nên lười nhác.

– Hắn ta ỷ lại mình là họ hàng với cấp trên mà lười biếng.

By ngocnhu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *