Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tách rời và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tách rời nhé!

Nghĩa của từ “Tách rời”: chia tách, làm mất sự thống nhất, không còn quan hệ hoặc dính dáng gì đến nhau nữa

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tách rời

– Đồng nghĩa: chia rẽ, bè phái, tách biệt, phân biệt, phân tách.

Trái nghĩa: thống nhất, đoàn kết, kết đoàn, hợp tác, hợp lực, hợp nhất.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Lớp văn của chúng em chia bè phái rất nhiều.

– Em và bạn thân đã bị chia rẽ, mỗi đứa ngồi một chỗ khác nhau.

– Mẹ dạy em cách phân biệt gia vị nấu ăn.

– Bố em đã tách rời mèo mẹ với mèo con vì mèo mẹ bị bệnh.

– Lớp em bị phân tách đi nhiều lớp chuyên khác khi vào năm học mới.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Lớp chúng em vô cùng đoàn kết.

– Khi tham gia cuộc thi kéo co, các bạn nam lớp em cố gắng hợp lực để kéo thắng lớp khác.

– Hai lớp được phân công hợp nhất để trình diễn văn nghệ.

– Cả khối thống nhất chụp kỉ chung.

Hợp tác giữa hai công ty đã thành công mĩ mãn.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *