Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Nhẹ nhõm

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhẹ nhõm và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Nhẹ nhõm nhé!

Nghĩa của từ “Nhẹ nhõm”: cảm giác thoải mái, thư giãn, không còn lo âu, phiền muộn.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhẹ nhõm

– Đồng nghĩa: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn.

– Trái nghĩa: khó chịu, áp lực, căng thẳng, lo âu, lo lắng.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Tôi thoải mái xem phim sau một người làm việc vất vả.

– Thời tiết hôm nay thật dễ chịu.

– Tôi luôn thư thái làm mọi việc.

– Cuối tuần, tôi chỉ muốn đi du lịch thư giãn.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Cấp trên khó chịu vì nhân viên không hoàn thành báo cáo đúng hạn.

Áp lực học tập khiến nhiều em học sinh cảm thấy mệt mỏi và căng thẳng.

– Cô ấy lo lắng về kết quả thi học sinh giỏi.

– Lâm mắc bệnh rối loạn lo âu.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *