Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Nhẹ nhàng

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhẹ nhàng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Nhẹ nhàng nhé!

Nghĩa của từ “Nhẹ nhàng": trạng thái nhẹ, êm dịu, dễ chịu, không gây cảm giác nặng nề.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhẹ nhàng

- Đồng nghĩa: nhẹ, êm dịu, êm ái, dễ dàng, an nhàn.

- Trái nghĩa: nặng nề, khó khăn, vất vả, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Nhẹ nhàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cô ấy rất nhẹ.

- Giọng nói của mẹ thật êm dịu, dễ nghe.

- Chiếc đệm tôi mới mua khá êm ái, dễ chịu.

- Bố dễ dàng bê được bàn học của tôi.

- Mặc dù mới 23 tuổi nhưng tôi muốn có cuộc sống an nhàn, dễ chịu.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bầu không khí thật nặng nề.

- Bạn tôi giải bài hóa này chông thật khó khăn.

- Vất vả lắm tôi mới hoàn thành xong đống bài tập.

- Bố nhận những công việc bê vác nặng nhọc để trang trải cuộc sống cho gia đình.

Đỗ Xuân Quỳnh
5/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question