Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Lanh lợi

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lanh lợi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Lanh lợi nhé!

Nghĩa của từ “Lanh lợi”: chỉ những người nhanh nhẹn, sắc sảo nắm bắt nhanh mọi việc từ trong công việc lẫn trong cuộc sống

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lanh lợi

– Đồng nghĩa: nhanh nhẹn, sắc sảo, thông minh, linh hoạt.

– Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược, nhu nhược.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Chúng ta luôn phải linh hoạt để ứng phó nhanh nhạy trong tất cả các tình huống bất ngờ.

– Những người thông minh, nhanh nhẹn ngày càng được trọng dụng.

– Ánh mắt mà cô ấy vô cùng sắc sảo.

– Tôi rất thích xem chương trình ai thông minh hơn học sinh lớp 5.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Cậu ấy nhút nhát tới mức không dám bắt chuyện với người khác.

– Khi tiếp xúc với cậu ấy, em mới thấy cậu ấy không hề nhu nhược như cách mọi người kể.

– Ông ấy luôn bạc nhược và phụ ý tốt của người khác.

– Cậu ta là một kẻ hèn nhát.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *