Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Khốc liệt

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khốc liệt và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Khốc liệt nhé!

Nghĩa của từ “Khốc liệt”: có tác hại lớn và dữ dội đến mức đáng sợ.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khốc liệt

– Đồng nghĩa: ác liệt, quyết liệt, dữ dội, tàn bạo, mạnh bạo.

– Trái nghĩa: nhẹ nhàng, dịu êm, trầm lặng.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Cuộc chiến tranh xảy ra rất ác liệt.

– Cậu ta quyết liệt không chịu nhận lỗi sai của mình

– Trận mưa đá đêm qua rất dữ dội.

– Cậu ấy đối xử với mọi người một cách tàn bạo.

– Linh rất mạnh bạo, không sợ bất cứ điều gì.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Người yêu tôi rất nhẹ nhàng, thùy mị.

– Mẹ em có một giọng hát rất dịu êm và ngọt ngào.

– Càng ngày cậu ấy càng trầm lặng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *