Danh mục: Ngữ pháp Tiếng Việt
Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hợp tác
Post date:
Author: quynh
Number of comments: no comments
Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hợp tác và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hợp tác nhé!
Nghĩa của từ “Hợp tác”: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong công việc hoặc một lĩnh vực nào đó nhằm vì một mục đích chung.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hợp tác
– Đồng nghĩa: cộng tác, hợp sức, góp sức.
– Trái nghĩa: thù địch, cạnh tranh, chia rẽ, chia cắt.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Chúng tôi đã cộng tác với nhau được 10 năm rồi.
– Cùng nhau hợp sức để đạt giải nhất hội thao.
– Tuyển cộng tác viên cùng nhau kinh doanh.
– Chung tay góp sức mình để xóa đói giảm nghèo.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Họ cố tình chia rẽ mối quan hệ của chúng tôi.
– Cạnh tranh nhau và cùng nhau phát triển.
– Sức mạnh của các thế lực thù địch đang ngày càng tăng nhanh.
– Lan và Anh luôn cạnh tranh vị trí nhất lớp.