Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hối hả

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hối hả và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hối hả nhé!

Nghĩa của từ “Hối hả”: biểu thị trạng thái hối hả, tất bật vì sợ không kịp. Đến mức không để ý gì đến xung quanh.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hối hả

– Đồng nghĩa: tất bật, bận bịu, dồn dập, vội vã, gấp gáp, giục giã.

– Trái nghĩa: ung dung, bình chân, im lìm, chậm trễ, lững lờ.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Mỗi khi tết đến cả nhà em đều tất bật dọn dẹp nhà cửa.

– Bố em luôn bận bịu với công việc.

– Sau khi chạy 3 vòng sân em thở một cách dồn dập.

– Em vội vã đi học mà quên luôn đồ ăn sáng.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Trời sắp mưa, mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ở ghế đá.

– Cậu ấy luôn im lìm trước câu hỏi của mọi người.

– Vì các bạn cứ luôn cãi nhau nên tiết học bị chậm trễ.

– Những đám mây đang lững lờ trôi trên bầu trời.

Bình chân như vại.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *