Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hi vọng

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hi vọng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hi vọng nhé!

Nghĩa của từ “Hi vọng”: tin tưởng và mong chờ điều tốt đẹp đến.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hi vọng

– Đồng nghĩa: chờ đợi, kì vọng.

– Trái nghĩa: thất vọng, tuyệt vọng.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Tôi hồi hộp chờ đợi kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia.

– Tôi kì vọng sẽ được 9 điểm kiểm tra Toán.

Kì vọng càng nhiều thất bại càng đau.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Dù chưa làm tốt bạn cũng đừng thất vọng và nản chí.

– Tôi tuyệt vọng nhìn mẹ đem cho chú mèo con mà tôi yêu thương nhất.

– Bạn M thất vọng vì đã quá tin tưởng vào người yêu.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *