Danh mục: Ngữ pháp Tiếng Việt
Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hèn nhát
Post date:
Author: quynh
Number of comments: no comments
Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hèn nhát và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hèn nhát nhé!
Nghĩa của từ “Hèn nhát”: Rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hèn nhát
– Đồng nghĩa: nhút nhát, bạc nhược.
– Trái nghĩa: dũng cảm, gan dạ, can đảm.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Dung là một người nhút nhát.
– Vì sự bạc nhược của mình mà hắn ta đã khai ra chỗ ẩn nấp của anh chiến sĩ.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Nam đã dũng cảm nói ra sự thật về chiếc bình vỡ với mẹ.
– Các chiến sĩ là những người vô cùng gan dạ.
– Bạn Chi đã can đảm đứng ra bảo vệ chú chó đang bị bắt nạt.