Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dư thừa và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Dư thừa nhé!

Nghĩa của từ “Dư thừa”:có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết, còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dư thừa

Đồng nghĩa: dôi, dư dả, dư dật.

Trái nghĩa: thiếu hụt, thiếu thốn.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Chi phí lần này bị dôi ra so với kế hoạch.

– Gia đình Nam rất dư dả.

– Mặc dù hoàn cảnh dư dả hơn các bạn khác nhưng Ngọc vẫn luôn sống giản dị, hòa đồng.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Bác sĩ bảo Nhi bị thiếu hụt canxi.

– Hoàn cảnh anh ấy vô cùng thiếu thốn.

– Trường học ở vùng cao thiếu thốn rất nhiều đồ dùng học tập.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *