Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dại dột và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Dại dột nhé!
Nghĩa của từ “Dại dột”: không có đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh và tránh những hành động và thái độ không nên.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dại dột
– Đồng nghĩa: khù khờ, dại khờ, ngốc nghếch.
– Trái nghĩa: khôn khéo, khôn ngoan, láu cá, ranh mãnh.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Mọi người hay nói cậu bé đó trông có vẻ khù khờ.
– Mẹ bảo em thật dại khờ khi tin lời của người lạ.
– Cậu ta vừa có một hành động thật ngốc nghếch!
– Chú chó này trông thật ngốc nghếch làm sao.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Cô ấy nói chuyện rất khôn khéo.
– Hoàng có cách ứng xử rất khôn ngoan trong tình huống này.
– Cô nhóc này thật láu cá.
– Thằng nhóc này ranh mãnh hơn những đứa trẻ trong khu.