Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chậm chạp và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Chậm chạp nhé!
Nghĩa của từ “Chậm chạp”: biểu thị một vật có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, không được nhanh nhẹn và thiếu hoạt bát.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chậm chạp
– Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch.
– Trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi.
– Làm việc gì cô ấy cũng rất lề mề.
– Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.
– Mang bầu khiến cho cô ấy đi lại khó khăn, ì ạch.
– Mẹ tôi luôn giục tôi phải nhanh lên không được lề mề.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Trong công việc cô luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả các câu học của học sinh.
– Tôi được đánh giá là người rất nhanh nhẹn.
– Bạn gái tôi rất hoạt bát.
– Mẹ tôi là người phụ nữ tháo vát.