Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chắc nịch và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Chắc nịch nhé!
Nghĩa của từ “Chắc nịch”: biểu thị sự rắn rỏi, vững vàng và mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chắc nịch
– Đồng nghĩa: chặt chẽ, vững vàng, kiên cường, bất khuất.
– Trái nghĩa: yếu ớt, mềm mỏng, yếu mềm, nhỏ nhắn.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Ý chí kiên cường, bất khuất.
– Hi vọng chúng ta luôn vững vàng vượt qua những khó khăn.
– Mối quan hệ liên minh chặt chẽ giữa người với người.
– Ông tôi luôn kiên cường chống chọi với căn bệnh ung thư.
– Tôi phải vững vàng vượt qua sóng gió của cuộc đời mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Vóc dáng của cô ấy vô cùng nhỏ nhắn.
– Tính cách yếu mềm rất khó để anh ấy đạt được thành công.
– Chính sách mềm yếu, lạt mềm buộc chặt.
– Cậu ấy sinh non nên lúc nào nhìn cũng yếu ớt.
– Yếu mềm trước người mình yêu.
– Chú mèo mới sinh nhìn thật nhỏ nhắn.