Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bí mật

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bí mật và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bí mật nhé!

Nghĩa của từ “Bí mật”: thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bí mật

- Đồng nghĩa: kín, kín đáo, bí ẩn, bí hiểm.

- Trái nghĩa: công khai.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bí mật

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Chúng em đã tham gia bỏ phiếu kín để bầu ra một bạn làm lớp trưởng.

- Em đã cất tiền ở một nơi kín đáo để không ai biết.

- Người ngoài hành tinh vẫn là một bí ẩn lớn đối với khoa học.

- Anh ta đeo chiếc mặt nạ trông thật bí hiểm!

- Em luôn giữ kín những bí mật của bạn thân.

- Tôi thích tìm kiếm những điều bí ẩn.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Các bạn đã công khai số phiếu bầu và bạn Uyên sẽ làm lớp trưởng của lớp em trong kì học tới.

- Diễn viên mà tôi yêu thích đã công khai người yêu của mình. 

Đỗ Xuân Quỳnh
9/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question