Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bao la

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bao la và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bao la nhé!

Nghĩa của từ “Bao la”: biểu thị sự rộng lớn bao trùm lên tất cả.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bao la

- Đồng nghĩa: bát ngát, mênh mông, mông mênh, rộng lớn, hùng vĩ.

- Trái nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bao la

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Tôi rất thích đồng cỏ bởi nó bao la, rộng lớn, đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

- Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

- Căn nhà này rộng lớn quá! Tôi đi mãi vẫn chưa đi được một vòng.

- Vườn hoa mênh mông, bát ngát.

- Mảnh đất của ông ngoại tôi hết sức rộng lớn. 


Đặt câu với từ trái nghĩa 

- Sự chật chội của căn nhà này khiên tôi không thể chịu nổi.

- Đường này thật sự rất nhỏ rất khó đẻ có thể đi xe qua.

- Căn phòng này thật chật chội.

- Con ngõ này thật chật hẹp, ấy vậy mà người ta vẫn có thể xây nhà trong đây và dễ dàng đi lại. 

Đỗ Xuân Quỳnh
10/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question