Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bàn bạc

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bàn bạc và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bàn bạc nhé!

Nghĩa của từ “Bàn bạc” : bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan tâm.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bàn bạc

- Đồng nghĩa: bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn, thảo luận.

- Trái nghĩa: Chia rẽ, quả quyết độc lập.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bàn bạc

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Mọi người cùng nhau bàn bạc để đưa ra quyết định cuối cùng.

- Lớp tôi đang thảo luận sôi nổi trong việc lựa chọn backgroud chụp kỷ yếu.

- Giảng viên đang luận bàn về một vấn đề nào đó mà tôi không thể hiểu.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Chúng ta không thể chia rẽ mối quan hệ giữa người với người.

- Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết độc lập.

- Cô gái kia đã chia rẽ tình cảm của chúng tôi.

Đỗ Xuân Quỳnh
9/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question